Thi công nội thất cho những gia đình thành thị, chúng tôi dần nhận ra những giá trị sống chân thực mà mỗi cá nhân trong đời sống này tìm kiếm. Không chỉ dừng lại ở “ăn no, mặc ấm”, chúng ta theo đuổi những vẻ đẹp mới, đa chiều và đa diện hơn. Hàng loạt phong cách thiết kế nội thất ra đời, để từ đó trở thành những thiết kế của riêng DK Design.

Sau
Trước

THI CÔNG HOÀN THIỆN

xây tô ốp lát

SẢN XUẤT ĐỒ GỖ

nội thất

LẮP ĐẶT

đồ nội thất

BÀN GIAO

công trình

Quy trình và dịch vụ

TƯ VẤN THI CÔNG

Với dịch vụ tư vấn thiết kế nội thất chung cư miễn phí, chúng tôi sẽ giúp bạn định hướng ý tưởng thiết kế, tạo nên không gian xứng tầm và tối ưu hóa chi phí đầu tư phù hợp nhất cho nhu cầu khách hàng.

Xem chi tiết
Quy Trinh Thiet Ke Noi That
QUY TRÌNH THIẾT KẾ & THI CÔNG
Bao Hanh 5 Nam
BẢO HÀNH & BẢO TRÌ
Tu Van Thiet Ke Bao Gia Thi Cong
TƯ VẤN THIẾT KẾ BÁO GIÁ THI CÔNG

DK DESIGN với đội ngũ hơn 10 năm kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực thiết kế nội thất chung cư, không ngừng sáng tạo và hướng tới chất lượng hoàn thiện không gian sống cao cấp nhất. Chúng tôi sẽ giúp bạn biến những ý tưởng, những nhu cầu sống trở thành hiện thực. Hãy nhanh tay để lại thông tin tại đây để được tư vấn và trải nghiệm những dịch vụ thiết kế, thi công và hoàn thiện nội thất tốt nhất từ Đội ngũ Nhà Thiết kế DK DESIGN.

    NHẬN BÁO GIÁ MIỄN PHÍ

    Xin vui lòng điền vào thông tin dưới đây và gửi cho chúng tôi.




    Bảng báo giá thi công nội thất

    BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN HOÀN THIỆN
    HẠNG MỤCGÓI TIẾT KIỆM
    (2.700.000VND/m2)
    GÓI NHÀ PHỐ
    (3.200.000VND/m2)
    GÓI CAO CẤP
    (3.900.000VND.m2)
    GHI CHÚ
    GẠCH ỐP - LÁT (Mẫu Do CĐT Tùy Chọn)
    1Gạch Nền Các Tầng (CĐT tùy chọn mẫu gạch)Gạch 600x600 mờ ( Viglacera, prime, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa...)
    Đơn giá ≤ 300.000/m2
    Gạch 600x600
    Gacjg bóng kính 2 da ( Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)
    Đơn giá ≤ 360.000/m2
    Gạch 600x600
    Gạch bóng kính toàn phần (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh,...)
    Đơn giá ≤ 450.000/m2
    Len gạch KT 120x600 cắt từ gạch nền
    2Gạch Nần Sân Thượng, Sân Trước Sau.Gạch 400x400 mờ ( Viglacera, prime, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa...)
    Đơn giá ≤ 180.000/m2
    Gạch 600x600 mờ ( Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)
    Đơn giá ≤ 280.000/m2
    Gạch 600x600 gạch nhám, mờ (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh,...)
    Đơn giá ≤ 350.000/m2
    Không bao gồm gạch mái
    3Gạch Nền WC(Viglacera, prime, Bạch Mã, Tasa, Taicera, Casa...)
    Đơn giá ≤ 180.000/m2
    ( Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)
    Đơn giá ≤ 260.000/m2
    Gạch ốp theo mẫu, gạch nhám, mờ (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh,...)
    Đơn giá ≤ 300.000/m2
    4Gạch ốp tường WC
    Ốp cao < 2.7m
    Gạch ốp theo mẫu
    Đơn giá ≤ 230.000/m2
    Ốp cao < 2.7m
    không bao gồm Len
    Gạch ốp theo mẫu
    Đơn giá ≤ 280.000/m2
    Ốp cao < 2.7m
    không bao gồm Len
    Gạch ốp theo mẫu
    Đơn giá ≤ 350.000/m2
    Ốp cao < 2.7m
    không bao gồm Len
    5Keo chà RONKeo chà RON Weber cá sấu.
    Đơn giá ≤ 30.000/kg
    Keo chà RON Weber cá sấu.
    Đơn giá ≤ 30.000/kg
    Keo chà RON Weber cá sấu.
    Đơn giá ≤ 30.000/kg
    Khoán gọn cho công trình
    6Đá trang trí mặt tiền, sân vườn.CĐT chọn nhà cung cấp
    Đơn giá ≤ 400.000/m2
    Khối lượng ≤ 10m2
    CĐT chọn nhà cung cấp
    Đơn giá ≤500.000/m2
    Khối lượng ≤ 10m2
    CĐT chọn nhà cung cấp
    Đơn giá ≤ 600.000/m2
    Khối lượng ≤ 15m2
    Phần trang trí không trừ tiền,
    SƠN NƯỚC
    1Sơn nước ngoài trời ( 02 lớp Matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ).
    Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.
    Sơn Maxilite, Expo bột trét Việt Mỹ ngoài trời.
    Đơn giá ≤ 55.000/m2
    Sơn Nippon, Dura bột trét Nippon trong nhà.
    Đơn giá ≤ 65.000/m2
    Sơn Dulux, Jotun bột trét Dulux, Jotun ngoài trời.
    Đơn giá ≤ 85.000/m2
    Khoán gọn cho công trình
    2Sơn nước ngoài trời ( 02 lớp Matic, 01 lớp sơn lót, 02 lớp sơn phủ).
    Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám.
    Sơn Maxilite, Expo bột trét Việt Mỹ ngoài trời.
    Đơn giá ≤ 50.000/m2
    Sơn Nippon, Dura bột trét Nippon trong nhà.
    Đơn giá ≤ 60.000/m2
    Sơn Dulux, Jotun bột trét Dulux, Jotun ngoài trời.
    Đơn giá ≤ 80.000/m2
    Khoán gọn cho công trình
    CỬA ĐI - CỬA SỔ ( MẪU do CĐT tùy chọn)
    1Cửa đi các phòngCửa gỗ công nghiệp sơn màu ( hoặc cửa nhựa ĐL)
    Đơn giá ≤ 3.500.000/bộ
    Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Vernner
    Đơn giá ≤ 4.500.000/bộ
    Cửa gỗ căm xe
    Đơn giá ≤ 4.300.000/m2
    Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
    2Của đi WCCửa nhôm hệ 700 sơn tĩnh điện, kính 8mm ( hoặc cửa nhựa ĐL)
    Đơn giá ≤ 3.200.000/bộ
    Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực mờ 8mm PKKL
    Đơn giá ≤ 2.550.000/m2
    Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực mờ 8mm PKKL
    Đơn giá ≤ 2.800.000/m2
    Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
    3Cửa mặt tiền chính (Mặt tiền ban công, sân thượng, sân sau...)Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ.
    Đơn giá ≤ 2.000.000/m2
    Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm PKKL
    Đơn giá ≤ 2.550.000/m2
    Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm PKKL
    Đơn giá ≤ 2.800.000/m2
    Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
    4Cửa sổ mặt tiền chính (Mặt tiền ban công, sân thượng, sân sau...)Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ.
    Đơn giá ≤ 2.000.000/m2
    Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm PKKL
    Đơn giá ≤ 2.550.000/m2
    Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 1.4mm, kính cường lực 8mm PKKL
    Đơn giá ≤ 2.800.000/m2
    Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
    5Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ ( chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền)Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 500.000/m2
    Sắt hộp 20x20x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 600.000/m2
    Sắt hộp 25x25x1.0mm mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 700.000/m2
    Các loại cửa sắt đã bao gồm nhân công và sơn dầu (Expo)
    6Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, STKhóa tay nắm tròn
    Đơn giá ≤ 450.000/cái
    Khóa tay gạt
    Đơn giá ≤ 600.000/cái
    khóa tay gạt
    Đơn giá ≤ 850.000/cái
    Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa
    7Khóa cửa WCKhóa tay nắm tròn
    Đơn giá ≤ 350.000/cái
    Khóa tay gạt
    Đơn giá ≤ 350.000/cái
    khóa tay gạt
    Đơn giá ≤ 550.000/cái
    Hệ cửa nhựa lõi thép + nhôm không cung cấp ổ khóa
    8Khóa cửa cổngCĐT chọn nhà cung cấp
    Đơn giá ≤ 800.000/cái
    CĐT chọn nhà cung cấp
    Đơn giá ≤ 1.200.000/cái
    CĐT chọn nhà cung cấp
    Đơn giá ≤ 1.500.000/cái
    CẦU THANG
    1Lan can cầu thangLan can sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 550.000/md
    Lan can sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 650.000/md
    Lan can kính cường lực 10mm, Trụ Inox 304
    Lan can sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 1.100.000/md
    Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu ( Expo)
    2Tay vịn cầu thangTay vịn
    Gỗ sồi D60 ( 60x60)
    Đơn giá ≤ 500.000/md
    Tay vịn
    Gỗ Căm xe 60x80
    Đơn giá ≤ 600.000/md
    Tay vịn
    Gỗ Căm xe
    Đơn giá ≤ 600.000/md
    Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu ( Expo)
    3Trụ cầu thangGỗ Căm xe
    Đơn giá ≤ 2.500.000/trụ
    Gỗ Căm xe
    Đơn giá ≤ 3.400.000/trụ
    Gỗ Căm xe
    Đơn giá ≤ 4.000.000/trụ
    ĐÁ GRANITE ( Mẫu do CĐT tùy chọn)
    1Đá Granite mặt cầu thangĐá trắng suối Lau,
    Hồng Phan Rang, Tím hoa cà
    Đơn giá ≤ 750.000/m2
    Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
    Đơn giá ≤ 950.000/m2
    Đá Marble, Kim sa trung, Nhân tạo
    Đơn giá ≤ 1.250.000/m2
    Bao gồm nhân công lắp đặt
    Khổ đá chuẩn 60x120cm
    2Đá Granite mặt tiền tầng trệtĐá trắng suối Lau,
    Hồng Phan Rang, Tím hoa cà
    Đơn giá ≤ 950.000/m2
    Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
    Đơn giá ≤ 1.200.000/m2
    Đá Marble, Kim sa trung, Nhân tạo
    Đơn giá ≤ 1.500.000/m2
    3Đá Granite tam cấp ( nếu có)Đá trắng suối Lau,
    Hồng Phan Rang, Tím hoa cà
    Đơn giá ≤ 750.000/m2
    Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
    Đơn giá ≤ 950.000/m2
    Đá Marble, Kim sa trung, Nhân tạo
    Đơn giá ≤ 1.250.000/m2
    4Đá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100Đá trắng suối Lau,
    Hồng Phan Rang, Tím hoa cà
    Đơn giá ≤ 130.000/md
    Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
    Đơn giá ≤ 170.000/md
    Đá Marble, Kim sa trung, Nhân tạo
    Đơn giá ≤ 210.000/md
    THIẾT BỊ ĐIỆN ( Mẫu do CĐT tùy chọn)
    1Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng ( loại 4 đường) tử hộp nhựa cao cấpSINOSINOSINONhân công lắp đặt trong phần thô
    2MCB, Công tắc, ổ cắmSINO
    Mỗi phòng 4 công tắc 0 ổ cắm
    PANASONIC WIDE màu trắng
    Mỗi phòng 4 công tắc 4 ổ cắm
    PANASONIC WIDE màu trắng
    Mỗi phòng 4 công tắc 4 ổ cắm
    Nhân công lắp đặt trong phần thô
    3Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cápSINO
    Mỗi phòng 1 cái
    PANASONIC WIDE màu trắng
    Mỗi phòng 1 cái
    PANASONIC WIDE màu trắng
    Mỗi phòng 1 cái
    Nhân công lắp đặt trong phần thô
    4Đèn thắp sáng trong phòng ngoài sânĐèn máng đôi 1.2m Philips 1 bóng, mỗi phòng 2 cái ( hoặc tương dương 6 bóng đèn led tròn)
    Đơn giá ≤ 250.000/cái hoặc 130.000/đèn LED
    Đèn máng đôi 1.2m Philips 1 bóng, mỗi phòng 4 cái ( hoặc tương dương 8 bóng đèn led tròn)
    Đơn giá ≤ 250.000/cái hoặc 150.000/đèn LED
    Đèn máng đôi 1.2m Philips 1 bóng, mỗi phòng 6 cái ( hoặc tương dương 10 bóng đèn led tròn)
    Đơn giá ≤ 250.000/cái hoặc 170.000/đèn LED
    Nhân công lắp đặt trong phần thô
    5Quạt hút WCMỗi WC 1 cái
    Đơn giá ≤ 350.000/cái
    Mỗi WC 1 cái
    Đơn giá ≤ 350.000/cái
    Mỗi WC 1 cái
    Đơn giá ≤ 800.000/cái
    Nhân công lắp đặt trong phần thô
    6Đèn vệ sinhĐèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái.
    Đơn giá ≤ 200.000/cái
    Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái.
    Đơn giá ≤ 300.000/cái
    Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái.
    Đơn giá ≤ 400.000/cái
    Nhân công lắp đặt trong phần thô
    7Đèn cầu thangMỗi tầng 1 cái
    Đơn giá ≤ 300.000/cái
    Mỗi tầng 1 cái
    Đơn giá ≤ 400.000/cái
    Mỗi tầng 1 cái
    Đơn giá ≤ 800.000/cái
    Nhân công lắp đặt trong phần thô
    8Đèn ban côngMỗi tầng 1 cái
    Đơn giá ≤ 300.000/cái
    Mỗi tầng 1 cái
    Đơn giá ≤ 400.000/cái
    Mỗi tầng 1 cái
    Đơn giá ≤ 600.000/cái
    9Đèn hắt trang trí Trần thạch caoMỗi phong 4 bóng LED ( hoặc 8m LED dây)
    Đơn giá ≤ 150.000/cái
    ( hoặc Đơn giá ≤ 80.000/m dây LED)
    Mỗi phong 4 bóng LED ( hoặc 10m LED dây)
    Đơn giá ≤ 200.000/cái
    ( hoặc Đơn giá ≤ 80.000/m dây LED)
    Mỗi phong 4 bóng LED ( hoặc 15m LED dây)
    Đơn giá ≤ 200.000/cái
    ( hoặc Đơn giá ≤ 80.000/m dây LED)
    Nhân công lắp đặt trong phần thô
    THIẾT BỊ VỆ SINH - NƯỚC ( Mẫu do CĐT tùy chọn)
    1Bàn cầuViglacare, Ceasar, Inax...
    Đơn giá ≤ 3.000.000/cái
    Viglacare, Ceasar, Inax, American...
    Đơn giá ≤ 4.000.000/cái
    Toto, Inax, American, Standard...
    Đơn giá ≤ 6.000.000/cái
    1 bộ/ 1 WC
    2Lavabo + bộ xảViglacare, Ceasar, Inax...
    Đơn giá ≤ 1.100.000/cái
    Viglacare, Ceasar, Inax, American...
    Đơn giá ≤ 1.600.000/cái
    Toto, Inax, American, Standard...
    Đơn giá ≤ 3.000.000/cái
    1 bộ/ 1 WC
    3Vòi xả LavaboVòi lạnh
    Viglacare, Ceasar, Inax...
    Đơn giá ≤ 700.000/cái
    Vòi nóng lạnh
    Viglacare, Ceasar, Inax, American...
    Đơn giá ≤ 1.400.000/cái
    Vòi nóng lạnh
    Toto, Inax, American, Standard...
    Đơn giá ≤ 2.500.000/cái
    1 bộ/ 1 WC
    4Vòi xả sen WC (nóng lạnh)Viglacare, Ceasar, Inax...
    Đơn giá ≤ 1.100.000/cái
    Viglacare, Ceasar, Inax, American...
    Đơn giá ≤ 2.100.000/cái
    Toto, Inax, American, Standard...
    Đơn giá ≤ 3.000.000/cái
    1 bộ/ 1 WC
    5Vòi xịt WCViglacare, Ceasar, Inax...
    Đơn giá ≤ 200.000/cái
    Viglacare, Ceasar, Inax, American...
    Đơn giá ≤ 250.000/cái
    Toto, Inax, American, Standard...
    Đơn giá ≤ 400.000/cái
    1 bộ/ 1 WC
    6Vòi xịt sân thượng, ban công, sânViglacare, Ceasar, Inax...
    Đơn giá ≤ 150.000/cái
    Viglacare, Ceasar, Inax, American...
    Đơn giá ≤ 200.000/cái
    Toto, Inax, American, Standard...
    Đơn giá ≤ 350.000/cái
    1 bộ/ 1 khu vực
    7Các phụ kiện trong WC ( Gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông... )Viglacare, Ceasar, Inax...
    Đơn giá ≤ 800.000/cái
    Viglacare, Ceasar, Inax, American...
    Đơn giá ≤ 1.000.000/cái
    Toto, Inax, American, Standard...
    Đơn giá ≤ 1.500.000/cái
    1 bộ/ 1 WC
    8Phễu thu sànInox chống hôi
    Đơn giá ≤ 150.000/cái
    Inox chống hôi
    Đơn giá ≤ 200.000/cái
    Inox chống hôi
    Đơn giá ≤ 1.500.000/cái
    9Cầu chắn rácInox
    Đơn giá ≤ 150.000/cái
    Inox
    Đơn giá ≤ 200.000/cái
    Inox
    Đơn giá ≤ 1.500.000/cái
    10Chậu rửa chénĐại thành, Luxta, Sơn Hà...
    Đơn giá ≤ 1.500.000/cái
    Đại thành, Luxta, Eurowin....
    Đơn giá ≤ 2.000.000/cái
    Tân á đại thành, Luxta, Javic...
    Đơn giá ≤ 2.500.000/cái
    11Vòi rửa chénĐại thành, Luxta, Sơn Hà...
    Đơn giá ≤ 500.000/cái
    Đại thành, Luxta, Eurowin...
    Đơn giá ≤ 800.000/cái
    Tân á đại thành, Luxta, Javic...
    Đơn giá ≤ 1.000.000/cái
    12Bồn nước InoxTân á đại thành 1000 lít
    Đơn giá ≤ 6.000.000/cái
    Bao gồm phụ kiện lắp đặt
    Tân á đại thành 1500 lít
    Đơn giá ≤ 8.500.000/cái
    Bao gồm phụ kiện lắp đặt
    Tân á đại thành 2000 lít
    Đơn giá ≤ 10o.000.000/cái
    Bao gồm phụ kiện lắp đặt
    13Chân sắt nâng bồn nướcSắt V5
    Đơn giá ≤ 2.000.000/cái
    Sắt V5
    Đơn giá ≤ 2.000.000/cái
    Sắt V5
    Đơn giá ≤ 2.000.000/cái
    14Máy bơm nướcPanasonic - 200W
    Đơn giá ≤ 2.000.000/cái
    Panasonic - 200W
    Đơn giá ≤ 2.000.000/cái
    Panasonic - 250W
    Đơn giá ≤ 3.000.000/cái
    15Hệ thống ống nước nóngỐng Vesbo, theo thiết kế bao gồm WCỐng Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + bếp Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + bếp
    16máy nước nóng năng lượng mặt trờiTân á đại thành,
    Hướng dương 130L
    Đơn giá ≤ 8.600.000/cái
    Tân á đại thành,
    Hướng dương 160L
    Đơn giá ≤ 9.500.000/cái
    Tân á đại thành,
    Hướng dương 180L
    Đơn giá ≤ 10.400.000/cái
    17Ống đồng máy lạnhỐng Thái Lan 7gem
    Khối lượng ≤ 40m
    Đơn giá ≤ 270.000/md
    Ống Thái Lan 7gem
    Khối lượng ≤ 50m
    Đơn giá ≤ 270.000/md
    Ống Thái Lan 7gem
    Khối lượng ≤ 80m
    Đơn giá ≤ 270.000/md
    HẠNG MỤC KHÁC
    1Thạch cao trang tríKhung M29 Vĩnh Tường, Tấm Gyproc Vĩnh Tường
    Đơn giá ≤ 175.000/m2
    Khung TK 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gynproc dày 9mm
    Đơn giá ≤ 180.000/m2
    Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, Tấm Gynproc dày 9mm
    Đơn giá ≤ 190.000/m2
    Nhân công và vật tư
    2Đèn chùm nhà bếpĐèn trang trí
    Đơn giá ≤ 1.500.000/cái
    Đèn trang trí
    Đơn giá ≤ 2.500.000/cái
    Đèn trang trí
    Đơn giá ≤ 5.500.000/cái
    3Lan can ban côngLan can sắt hộp, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 600.000/md
    Lan can sắt hộp, hộp theo mẫu
    Đơn giá ≤ 650.000/md
    Lan can kính cường lực 10ly, trụ Inox 304
    Đơn giá ≤ 1.100.000/md
    Nhân công và vật tư
    4Tay vịn lan can ban côngLan can sắt hộp, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 300.000/md
    Lan can sắt hộp, theo mẫu
    Đơn giá ≤ 300.000/md
    Tay vịn Inox
    Đơn giá ≤ 450.000/md
    Nhân công và vật tư
    5Cửa cổngCửa sắt hộp dày 1.0mm
    Sơn dầu, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 1.500.000/m2
    Cửa sắt hộp dày 1.2mm
    Sơn dầu, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 1.700.000/m2
    Cửa sắt hộp dày 1.4mm
    Sơn dầu, mẫu đơn giản
    Đơn giá ≤ 2.000.000/m2
    Nhân công và vật tư
    6Khung sắt mái lấy sáng cầu thang , lỗ thông tầngSắt hộp 20x20x1.0mm
    Sơn dầu
    Đơn giá ≤ 600.000/m2
    Sắt hộp 25x25x1.2mm
    Sơn dầu
    Đơn giá ≤ 700.000/m2
    Sắt hộp 25x25x1.2mm
    Sơn dầu
    Đơn giá ≤ 700.000/m2
    Nhân công và vật tư
    Tấm lợp
    Kính cường lực 8 mm
    Đơn giá ≤ 750.000/m2
    Tấm lợp
    Kính cường lực 8 mm
    Đơn giá ≤ 750.000/m2
    Tấm lợp
    Kính cường lực 10 mm
    Đơn giá ≤ 850.000/m2
    Nhân công và vật tư

    THI CÔNG NỘI THẤT NHÀ Ở, CĂN HỘ

    Mặc dù bạn biết những gì bạn muốn, nhưng việc lựa chọn nhà thầu thi công nội thất phù hợp đôi khi có thể khó khăn. Hơn nữa, thi công nhà ở, căn hộ chung cư đòi hỏi mức độ hoàn thiện cao hơn so với văn phòng, shop, cafe. Dịch vụ thi công nội thất DK Design bao gồm những gì và bảng giá ra sao mời bạn theo dõi.

    1. Thi công nội thất bao gồm những gì?

    Có nhiều hạng mục nội thất cần phải hoàn thiện cho mỗi dự án nhà ở, căn hộ chung cư, nhưng chiếm tỷ lệ nhiều nhất vẫn là các hạng mục sau:

    Thi công nội thất đồ gỗ

    Hoàn thiện thi công phần thô

    1.1. Thi công nội thất gỗ

    Đồ gỗ có thể chia ra 2 phần:

    Đồ rời (bàn ăn, bàn sofa, ghế, giường, v.v…)

    Fit out (đồ nội thất dính tường, như tủ TV, tủ áo, tủ bếp, v.v…Các hạng mục này phải thi công thì mới vừa vẹn. Không thể mua vì kích thước bị sai khác)

    Một số lưu ý trước khi chọn báo giá:

    Bạn phải phân biệt được các loại ván gỗ công nghiệp. Tại sao?

    Vì kỹ thuật thi công có thể dễ dàng qua mặt được bạn nếu đơn vị báo giá không rõ ràng minh bạch.

    Việc trộn các loại ván loại A với loại B loại C thì bạn không thể phát hiện ra được. Điều này làm cho giá thành của bạn thấp xuống. Tuy nhiên vấn đề chất lượng và độ bền thì phải xem xét lại.

    Các loại phụ kiện bản lề ray kéo có nhiều loại hàng nhái, hàng giả. Giá cả hàng nhái chênh lệch gấp 4-5 lần hàng chính hãng. Nếu không có trong tay hàng chính hãng để so sánh thì bạn khó mà phân biệt được.

    Không phải tất cả đồ gỗ đều được tính theo mét dài (md) hoặc mét vuông (m2). Có những mẫu được tính theo móng (cái) do đặc thù riêng của mỗi bản vẽ thiết kế.

    Ví dụ: thiết kế đơn giản hay phức tạp. Phong cách hiện đại hay cổ điển.

     >>> Xem báo giá : Báo giá thi công nội thất

    1.2 Hoàn thiện phần thô

    Sàn. Tường. Trần thạch cao

    Xây tô. Ốp lát. Sơn nước

    Điện nước ME

     >>> Xem báo giá : Báo giá xây dựng công trình

    THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP

    Mỗi không gian sống đều khác nhau, nhu cầu cũng khác nhau. Chưa kể mỗi một bản thiết kế đều là duy nhất. Điều này cũng có nghĩa là việc báo giá cũng dựa trên nhu cầu và ngân sách của chủ đầu tư.

    Báo giá cao hay thấp sẽ dựa vào các tiêu chí nào?

    Chủng loại vật liệu, cốt (lõi) ván (MFC. MDF. HDF…) Ván chống ẩm hoặc không chống ẩm). 

    Bề mặt hoàn thiện (xem video cách phân biệt tại đây)

    Nhà cung cấp (ván An Cường, Thailand, Thanh Thùy, Ba Thanh)

    Thiết kế đơn giản hay phức tạp.

    Phụ kiện bản lề ray kéo.

    Dịch vụ trước và sau bán hàng.

    Chế độ bảo hành bảo trì.

    Mức độ hoàn thiện (quan trọng)

    Uy tín, thương hiệu của đơn vị đó.

    BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ GỖ CÔNG NGHIỆP MFC

    Sản phẩm

    ĐVT
    Gỗ công nghiệp MFC kháng ẩm
    MFC (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh)
    Bề mặt Melamine Bề mặt Sơn/LaminateBề mặt Acrylic

    Tủ tivimd1,900,0002,050,0002,700,000
    Tủ giàym2 3,050,0003,450,0003,980,000
    Tủ bếp trên md2,490,0002,840,0003,400,000
    Tủ bếp dưới md3,100,0003,450,0003,900,000
    Giường ngủcái5,630,000Không sơnKhông acrylic
    Bàn phấncái2,830,0002,950,0003,100,000
    Tủ đầu giườngcái1,620,0001,720,0001,830,000
    Tủ áom22,850,0003,250,000 3,850,000
    BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ GỖ CÔNG NGHIỆP MDF

    Sản phẩm

    ĐVT
    Gỗ công nghiệp MDF kháng ẩm
    MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh)
    Bề mặt MelamineBề mặt Sơn/LaminateBề mặt Acrylic
    Tủ tivimd1,970,0002,120,0002,350,000
    Tủ giàym23,140,0003,540,0004,090,000
    Tủ bếp trênmd2,490,0002,840,0003,400,000
    Tủ bếp dướimd3,100,0003,450,0003,900,000
    Giường ngủcái5,780,000Không SơnKhông Acrylic
    Bàn phấncái2,930,0003,050,0003,200,000
    Tủ đầu giườngcái1,680,0001,780,0001,900,000
    Tủ áom23,000,0003,400,0004,000,000
    Banner13
    Banner14
    Banner15
    Banner16
    Banner13
    Banner14
    Banner15
    Banner16
    previous arrow
    next arrow
    Banner13
    Banner14
    Banner15
    Banner16
    previous arrow
    next arrow